VinFast VF9
Trang chủ / Cửa hàng / Xe VinFast / VinFast VF9
1.499.000.000 ₫
- Giảm trực tiếp 6% giá trị xe
- Giảm giá quy đổi quà tặng đến 582 triệu
- Tặng gói VVIP Golf sử dụng dịch vụ tại Vinpearl Golf (bao gồm tại các sân tại Việt Nam và 01 sân tại Úc)
- Miễn phí 100% lệ phí trước bạ
- Hỗ trợ lãi suất vay chỉ 4.8%/năm
- Miễn phí 2 năm sạc PIN tại các trạm sạc chính hãng VinFast
- Tặng kèm quà tặng phụ kiện chính hãng
- Hỗ trợ vay tối đa 80% giá trị xe
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe
- Bảo hành xe lên đến 10 năm hoặc 200.000Km
- Bảo hành PIN lên đến 10 năm (không giới hạn số Km)
- Cứu hộ miễn phí mọi nơi, cứu hộ PIN 24/7 trong suốt thời gian bảo hành xe
Bảng giá xe VinFast VF9
VINFAST VF 9 ECO
Giá xe đã bao gồm Pin
VINFAST VF 9 PLUS
Giá xe đã bao gồm Pin
Tổng Quan VinFast VF9
VinFast VF9 là mẫu SUV điện thuộc phân khúc E, lần đầu tiên ra mắt toàn cầu tại Triển lãm Ô tô Los Angeles với tên gọi VF e36.
Ngày 6/1/2022, trong sự kiện giới thiệu chuỗi sản phẩm xe điện mới tại Triển lãm CES 2022, VinFast đã công bố giá bán đồng thời “chốt” tên gọi chính thức cho mẫu SUV cỡ lớn của mình – VinFast VF9.

Ngoại thất VinFast VF9
VinFast VF9 sở hữu ngoại hình đúng chuẩn phong cách SUV full-size cơ bắp. Đầu xe xuất hiện loạt thiết kế hình khối, thể hiện rõ sự mạnh mẽ của “người anh cả” trong gia đình VinFast. Những mảng dập nổi lớn trên nắp ca-pô nhấn mạnh vẻ hầm hố cho xe.
Logo thương hiệu vẫn án ngữ ngay vị trí “mặt tiền” và được ôm trọn bởi dải LED tạo hình chữ V lớn, nối liền đèn ban ngày LED.
Hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ LED matrix hiện đại, cho khả năng chiếu sáng vượt trội, được đặt ngay phía dưới đèn ban ngày. Khe gió phía dưới tích hợp cản trước giúp định hướng luồng gió và làm mát khối pin.
Thân xe VinFast VF9 xuất hiện những đường gân dập nổi, cơ bắp, chắc chắn, đúng chất “kẻ đầu đàn”. Phần kính tại khu vực cột C thiết kế tách làm đôi với logo thương hiệu ở giữa trở thành điểm nhấn vô cùng ấn tượng cho VF9. Đồng thời tạo sự khác biệt cho mẫu SUV-E so với các sản phẩm khác chung nhà.
Bộ la-zăng đa chấu tạo hình bắt mắt, kích thước lớn (20-21 inch) là một trong những điểm tạo sức hút đặc biệt cho VinFast VF9 khi nhìn ngang. Tay nắm cửa thiết kế dạng ẩn hiện đại.
Tiến về phía đuôi VinFast VF9 hoàn toàn mới, các đường nét gân guốc tiếp tục xuất hiện, giúp hoàn chỉnh vẻ đẹp cơ bắp của một mẫu SUV full-size.
Cụm đèn hậu LED tạo hình chữ V thanh mảnh, ôm trọn logo thương hiệu giống khu vực trước xe. Cánh gió thể thao tích hợp đèn phanh, ăng-ten vây cá mập hiện đại.
Nột thất VinFast VF9
Khoang nội thất VinFast VF9 thiết kế theo hướng tối giản nhưng sang trọng và tiện dụng với loạt vật liệu cao cấp. Hệ thống đèn viền với nhiều tùy chọn màu sắc là một trong các chi tiết tạo nên điểm ấn tượng cho không gian bên trong VF9.
Điểm nhấn của khu vực cabin là màn hình thông tin đặt ngang, kích thước lớn (khoảng 15,4 inch), ứng dụng tính năng điều khiển thông tin, giải trí đa phương tiện. Ngay dưới màn hình thông tin là bảng điều khiển dạng nút bấm, chạy thẳng hàng vô cùng hiện đại, tiện dụng.
Vô-lăng xe VinFast VF9 2023 thiết kế dạng D-cut với khu vực trung tâm hình chữ nhật bo tròn, ôm trọn logo thương hiệu. Cụm đồng hồ hiển thị thông tin không còn nằm phía sau vô-lăng mà đã được tích hợp luôn vào màn hình trung tâm. Cần số dạng nút bấm giống như thiết kế thường thấy trên các mẫu siêu xe.
Bệ tỳ tay lớn có thể tận dụng để làm việc ngay trên xe. Đi cùng với đó là loạt tính năng tiện ích như điều khiển xe bằng giọng nói với ngôn ngữ tự nhiên, trợ lý ảo thông minh, kết nối các ứng dụng thương mại điện tử, dịch vụ… mang đến sự thú vị ngay cả trên hành trình dài.
Ghế xe VinFast VF9 bọc da cao cấp với cách phối màu thời thượng, có tính năng chỉnh điện tiện lợi. Logo thương hiệu được dập nổi ở phần tựa đầu trở thành điểm chấm phá lý thú cho khu vực trong xe.
Hàng ghế thứ 2 thiết kế dạng thương gia với kết cấu 2 chỗ ngồi riêng biệt, có bảng điều khiển tính năng ở giữa, có điều hòa riêng.
Hệ thống điều hòa với màng lọc HEPA than hoạt tính cùng cửa sổ trời toàn cảnh lớn, có chống tia UV 99%, mang đến cảm giác thư thái trọn vẹn cho người ngồi bên trong VF9.
Tiện nghi – Nhiều tính năng thông minh
Danh sách tiện nghi trên VF 9 chưa được công bố đầy đủ. Trước mắt, mẫu SUV Full-size này sẽ sở hữu màn hình cảm ứng 15.4 inch đảm nhận điều chỉnh mọi tính năng trên xe. Đồng thời tích hợp tính năng Smart Services bao gồm:
- Trợ lý ảo
- Chơi trò chơi điện tử
- Điều khiển chức năng trên xe từ xa thông qua VinFast App
- Kết nối mua sắm trực tuyến
- Cá nhân hóa thông báo ưu đãi
- Sự kiện và tiện ích văn phòng
Vận Hành VinFast VF9
Cung cấp sức mạnh cho xe điện VinFast VF 9 là 2 động cơ điện cho công suất tối đa 402 mã lực, mô men xoắn cực đại 640 Nm. Đi kèm là hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ.
Dù có ngoại hình bề thế nhưng theo công bố từ hãng xe Việt, VinFast VF 9 chỉ mất 6.5 giây để tăng tốc từ 0-100km/h. Xe có 2 tùy chọn pin khác nhau, bản tiêu chuẩn sẽ có phạm vi hoạt động 485 km còn bản Plus có thể di chuyển quãng đường 680 km sau mỗi lần sạc đầy.
Tính đến thời điểm hiện tại, chưa có hãng xe nào trên thế giới lắp động cơ điện cho một chiếc SUV Full-Size như VF 9. Bởi nó đòi hỏi hiệu suất pin cao để đảm bảo cung cấp đủ năng lượng hoạt động kéo theo giá bán đắt đỏ.
Tuy nhiên, giá bán dự kiến của VF9 dưới 60.000 USD được đánh giá là hợp lý, không quá đắt đỏ. Do đó, mẫu xe này được giới chuyên gia đánh giá sẽ trở nên “ăn khách” tại thị trường Mỹ.
Tính năng thông minh trên VF 9:
- Ứng dụng trợ lý ảo giúp tối ưu trải nghiệm của người dùng.
- Điều khiển xe thông minh bằng giọng nói và màn hình, điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast.
- Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ thông qua việc đồng bộ và quản lý tài khoản.
- Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu người dùng, cùng với đó là hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu.
- Hỗ trợ đặt/hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc và chức năng sạc, thu phí tự động.
- Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp, giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép, chẩn đoán lỗi trên xe tự động, theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe.
- Kết nối, mua sắm trực tuyến.
- Chơi trò chơi điện tử.
- Cá nhân hóa thông báo khuyến mại, ưu đãi, sự kiện.
- Giải trí thông qua việc đồng bộ với điện thoại và giải trí âm thanh.
- Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói.
- Cập nhật phần mềm FOTA và phần mềm thu phí SOTA miễn phí từ xa.
. Các tính năng ADAS được ứng dụng trên ô tô điện VF 9
ADAS, viết tắt của Advanced Driver Assistance Systems, là một hệ thống điện tử hỗ trợ quá trình lái xe an toàn và thuận tiện hơn. Công nghệ này được VinFast ứng dụng trên ô tô điện VF 9 với các tính năng đi kèm như:
- Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc
- Trợ lái trên đường cao tốc
- Tự động chuyển làn
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (Người lái ngồi trong xe)
- Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe)
- Triệu tập xe thông minh
- Cảnh báo chệch làn
- Hỗ trợ giữ làn
- Kiểm soát đi giữa làn
- Giám sát hành trình thích ứng
- Điều chỉnh tốc độ thông minh
- Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Cảnh báo giao thông phía sau
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa
- Phanh tự động khẩn cấp nâng cao
- Tự động giữ làn khẩn cấp
- Hỗ trợ đỗ phía trước
- Hỗ trợ đỗ phía sau
- Hệ thống camera sau
- Giám sát xung quanh 360 độ
- Điều khiển đèn pha tự động
- Giám sát lái xe
An Toàn VinFast VF9
Cung cấp sức mạnh cho xe điện VinFast VF 9 là 2 động cơ điện cho công suất tối đa 402 mã lực, mô men xoắn cực đại 640 Nm. Đi kèm là hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ.
Dù có ngoại hình bề thế nhưng theo công bố từ hãng xe Việt, VinFast VF 9 chỉ mất 6.5 giây để tăng tốc từ 0-100km/h. Xe có 2 tùy chọn pin khác nhau, bản tiêu chuẩn sẽ có phạm vi hoạt động 485 km còn bản Plus có thể di chuyển quãng đường 680 km sau mỗi lần sạc đầy.
Tính đến thời điểm hiện tại, chưa có hãng xe nào trên thế giới lắp động cơ điện cho một chiếc SUV Full-Size như VF 9. Bởi nó đòi hỏi hiệu suất pin cao để đảm bảo cung cấp đủ năng lượng hoạt động kéo theo giá bán đắt đỏ.
Tuy nhiên, giá bán dự kiến của VF9 dưới 60.000 USD được đánh giá là hợp lý, không quá đắt đỏ. Do đó, mẫu xe này được giới chuyên gia đánh giá sẽ trở nên “ăn khách” tại thị trường Mỹ.
Tính năng thông minh trên VF 9:
- Ứng dụng trợ lý ảo giúp tối ưu trải nghiệm của người dùng.
- Điều khiển xe thông minh bằng giọng nói và màn hình, điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast.
- Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ thông qua việc đồng bộ và quản lý tài khoản.
- Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu người dùng, cùng với đó là hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu.
- Hỗ trợ đặt/hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc và chức năng sạc, thu phí tự động.
- Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp, giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép, chẩn đoán lỗi trên xe tự động, theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe.
- Kết nối, mua sắm trực tuyến.
- Chơi trò chơi điện tử.
- Cá nhân hóa thông báo khuyến mại, ưu đãi, sự kiện.
- Giải trí thông qua việc đồng bộ với điện thoại và giải trí âm thanh.
- Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói.
- Cập nhật phần mềm FOTA và phần mềm thu phí SOTA miễn phí từ xa.
. Các tính năng ADAS được ứng dụng trên ô tô điện VF 9
ADAS, viết tắt của Advanced Driver Assistance Systems, là một hệ thống điện tử hỗ trợ quá trình lái xe an toàn và thuận tiện hơn. Công nghệ này được VinFast ứng dụng trên ô tô điện VF 9 với các tính năng đi kèm như:
- Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc
- Trợ lái trên đường cao tốc
- Tự động chuyển làn
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (Người lái ngồi trong xe)
- Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe)
- Triệu tập xe thông minh
- Cảnh báo chệch làn
- Hỗ trợ giữ làn
- Kiểm soát đi giữa làn
- Giám sát hành trình thích ứng
- Điều chỉnh tốc độ thông minh
- Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Cảnh báo giao thông phía sau
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa
- Phanh tự động khẩn cấp nâng cao
- Tự động giữ làn khẩn cấp
- Hỗ trợ đỗ phía trước
- Hỗ trợ đỗ phía sau
- Hệ thống camera sau
- Giám sát xung quanh 360 độ
- Điều khiển đèn pha tự động
- Giám sát lái xe
Thông số VinFast VF9
| VF 9 ECO | VF 9 PLUS |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.149 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.119 x 2.004 x 1.696 | 5.119 x 2.070 x 1.696 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 194 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 212 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 926 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý – phía trước (L) | 75-100 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 2 | Motor x 2 |
Công suất tối đa (kW) | 300 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | 620 |
Tốc độ tối đa (KM/h) | 200 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 7,3s | 6,8s |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 123 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 626 | 580 (602 trần kính) |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 35 phút (10-70%) | |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập tay đòn kép | |
Hệ thống treo – sau | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Kích thước La-zăng | 20 Inch | 21 Inch (Tuỳ chọn 22) |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | LED Matrix | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động Bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu thông minh | Có | |
Tự động quay góc chiếu đèn (đèn liếc) | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Đèn sương mù trước | Tiêu chuẩn | |
Đèn sương mù sau | Tiêu chuẩn | |
Đèn chiếu góc | Tiêu chuẩn | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu phía trước | Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu phía sau | Có | |
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Có | |
Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | |
Tay nắm cửa | Dạng ẩn | |
Cơ chế lẫy mở cửa | Nút bấm điện | |
Cửa hít | Có | |
Hàng ghế trước kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau kính 1 lớp | Có | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Có | |
Đèn chiếu sáng khi mở cửa | Chiếu hình Logo | |
Kính chắn gió, chống tia UV | Có | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh điện | |
Đóng mở đá chân | Có | |
Đèn chiếu logo mặt đường (cảm biến đá chân) | Tiêu chuẩn | Có |
Sưởi kính sau | Có | |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 hoặc 6 |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế lái nhớ vị trí | Không | Có |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế lái có massage | Không | Có |
Ghế lái có thông gió | Không | Có |
Ghế lái có sưởi | Có | |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế phụ có massage | Không | Có |
Ghế phụ có thông gió | Không | Có |
Ghế phụ có sưởi | Có | |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ | 40:20:40, dễ vào hàng 3 | |
Hàng ghế thứ hai có thông gió | Không | Có |
Hàng ghế thứ 2 có massage | Không | Có |
Hàng ghế thứ 2 có sưởi | Không | Có |
GHẾ VIP | Không | 6 chỗ: Có, khách hàng lựa chọn từ đầu khi mua xe 7 chỗ: Không |
GHẾ VIP điện | Không | 6 chỗ: chỉnh điện 8 hướng, 7 chỗ: không |
Hộp để đồ hàng ghế sau | Không | 6 chỗ: có sạc không dây, 7 chỗ: không |
Tựa đầu ghế VIP | Không | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế VIP massage | Không | Có |
Ghế VIP có thông gió | Không | Có |
Ghế VIP có sưởi | Không | Có |
Tựa đầu hàng ghế thứ 3 | Chỉnh cơ cao thấp | |
Thao tác gập hàng ghế thứ 3 | Có dây kéo (lưng ghế) | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Bọc vô lăng | Có | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng ADAS | Có | |
Sưởi tay lái | Có | |
Nhớ vị trí vô lăng | Không | Có |
Hệ thống điều hoà | Tự động, 3 vùng | |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | |
Chức năng Ion hoá không khí | Có | |
Lọc không khí cabin | Combi 1.0 | |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | |
Ống thông gió dưới chân hành khách sau | Có | |
Màn hình cảm ứng giải trí | 15,6 Inch | |
Màn hình giả trí hàng ghế sau | Không | 8 Inch |
Màn hình hiển thị HUD | Có | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 2 | 2 | 2 (ghế dài), 4 (ghế VIP) |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 3 | 2 | |
Cổng kết nối USB loại C | Có | |
Cổng sạc 12V khoang hàng lý | Có | |
Ổ điện xoay chiều | Có 220V | |
Sạc không dây | Có | |
Kết nối Wifi | Có | |
Phát Wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khoá | Chìa khoá thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Hệ thống loa | 13 | |
Loa trầm | 1 | |
Đèn trang trí nội thất | Có (đa màu) | |
Đèn chiếu khoang để chân | Có | |
Trần kính toàn cảnh | Không | Tuỳ chọn |
Phanh tay | Điện tử | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | ||
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 5* | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khoá cửa xe tự động khi di chuyển | Có | |
Căng đai khẩn cấp phía trước | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Có | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | |
Túi khí rèm | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | |
Túi khí bảo vệ chân phía trước | 2 | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Phát hiện sự hiện diện của trẻ em | Tiêu chuẩn | |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ em dưới 3 tuổi | Có | |
Xác định tình trạng hành khách | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khoá động cơ khi có trộm | Có | |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cap tốc (Level 2) | Có | |
Cảnh báo lệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo mở cửa | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng | Có | |
Hệ thống giám sát lái xe | Có | |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
Điều khiển từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | |
Điều khiển xe bằng trợ lý ảo | Có | |
Chế độ Người lạ | Có | |
Chế độ Thú cưng | Có | |
Chế độ cắm trại | Có | |
Chế độ giảm âm báo | Có | |
Chế độ rửa xe | Có | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | |
Cài đặt giới hạn địa lý của xe | Có | |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | |
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có | |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | |
Hiển thị trình trạng giao thông thời gian thực | Có | |
Hiển thị bản đồ vệ tinh | Có | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có | |
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có | |
Theo dõi và hiển thị thông minh tình trạng xe | Qua ứng dụng VinFast | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có | |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có | |
Kết nối Android Auto và Apple CarPlay | Có | |
Giải trí âm thanh | Có | |
Xem phim/Video | Có | |
Tra cứu và truy cập internet | Có | |
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có | |
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | |
Nhận thông báo và đặt lịch dịch vụ hậu mãi | Có | |
Quản lý gói cước thuê PIN trực tuyến | Có | |
Lên lịch sạc theo thói quen sử dụng | Có | |
Quản lý sạc | Có |