VinFast VF6
Trang chủ / Cửa hàng / Xe VinFast / VinFast VF6
689.000.000 ₫
- Giảm trực tiếp 6% giá xe
- Giảm giá quy đổi quà tặng đến 108 triệu
- Tặng 10 triệu vào thẻ tiêu dùng VinClub
- Miễn phí 100% lệ phí trước bạ
- Miễn phí sạc Pin đến 1/7/2025
- Tặng kèm quà tặng phụ kiện chính hãng
- Đăng ký chạy Platform miễn phí
- Hỗ trợ vay tối đa 80% giá trị xe
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe
- Bảo hành xe lên đến 7 năm hoặc 160.000Km
- Bảo hành PIN lên đến 8 năm (không giới hạn số Km)
- Cứu hộ miễn phí mọi nơi, cứu hộ PIN 24/7 trong suốt thời gian bảo hành xe
Bảng giá xe VinFast VF6
VF 6 ECO
Giá xe đã bao gồm Pin
VF 6 Plus
Giá xe đã bao gồm Pin
Tổng Quan VinFast VF6
Ngày 29/9, VinFast ra mắt chiếc crossover cỡ B VF 6 bản thương mại. Xe bán ra hai phiên bản gồm Base giá 675 triệu đồng và Plus giá 765 triệu đồng (chưa gồm giá pin). Mua kèm pin, giá xe tăng thêm 90 triệu đồng, tức bản Base 765 triệu đồng và bản Plus 855 triệu đồng.
Nếu mua không pin, giá của VF 6 ở khoảng giữa trong phân khúc B, tương đương Hyundai Creta (640-740 triệu đồng), cao hơn Kia Seltos (599-719 triệu đồng). Nếu mua kèm pin, giá VF 6 ở ngưỡng cao, ngang tầm với các mẫu Nhật như Toyota Yaris Cross (730-838 triệu đồng), Nissan Kicks (789-858 triệu đồng). Chi phí sạc điện rẻ hơn đổ xăng sẽ kéo lại mức chi phí tăng thêm cho bộ pin.
Với VF 6, VinFast nâng tổng số sản phẩm của hãng tại Việt Nam lên 5 và tất cả đều là xe gầm cao, sau những VF e34, VF 8, VF 9 và VF 5.

Ngoại thất VinFast VF6
Cũng giống người “anh em” VF5, VinFast VF6 được tạo nên bởi 2 studio nổi tiếng thế giới là Pininfarina và Torino Design. Dưới bàn tay tài hoa của nhà thiết kế danh tiếng, VF6 mang vẻ đẹp của sự hiện đại, đề cao tính thẩm mỹ, đậm khí động học với những đường nét cá tính độc đáo.
VinFast VF6 sở hữu ngôn ngữ thiết kế đặc trưng với dải đèn định vị LED tạo hình cánh chim, có thể phát sáng và bao trọn logo thương hiệu hiện diện ngay trung tâm đầu xe.
Hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha/cos, đèn sương mù được đặt thấp xuống dưới, tạo hình khối sắc nét. Phía dưới khu vực biển số có lắp đặt Rada. Camera trước sau tích hợp chìm dưới logo.
Nắp ca-pô xuất hiện những đường gân dập nổi hình khối lớn, nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp của một mẫu SUV thực thụ.
Khác với những người “anh em” của mình, thân xe VF6 xuất hiện nhiều đường nét bo tròn hơn là góc cạnh, tạo nên vẻ đẹp có phần hiền lành và nữ tính. Song không phải vì thế mà đánh mất đi sự năng động vốn có trên một chiếc xe gầm cao.
Điểm nhấn ở phần thân VF6 là bộ la-zăng 5 chấu phối 2 tông màu trẻ trung, thể thao. Vòm bánh xe thiết kế mở rộng, sơn đen mờ, tăng thêm vẻ hầm hố, mạnh mẽ đúng chuẩn SUV.
Tay nắm cửa, gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe, tạo nên cái nhìn đồng bộ cho VinFast VF6 về mặt tổng thể ngoại hình. Gương chiếu hậu có tích hợp camera 360 hiện đại, tiện lợi.
Tiến về phía đuôi VinFast VF6 chúng ta tiếp tục bắt gặp những điểm thiết kế mang tính nhận diện thương hiệu ô tô Việt như dải LED đỏ tạo hình chữ V lớn, trải rộng sang hết 2 bên hông xe.
Cụm đèn lùi và đèn xi-nhan đặt thấp giống như “đàn em” VF5. Ăng-ten vây cá màu đen bóng thể thao, hiện đại.
Nột thất VinFast VF6
Không gian nội thất VinFast VF6 thiết kế theo phong cách tối giản, tiện dụng nhưng không kém phần sang trọng.
Điểm nhấn tại khu vực táp-lô chính là màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn, hướng hẳn về phía người lái. Phía dưới là các nút điều khiển chức năng.
Vô-lăng 3 chấu thiết kế dạng D-cut thể thao, được nhấn nhá bởi các chi tiết mạ bạc, mang đến cảm giác sang trọng cho mẫu SUV điện phổ thông. Trên tay lái tích hợp các nút bấm chức năng tiện lợi.
Đồng hồ hiển thị thông tin lái không xuất hiện sau vô-lăng. Theo đoán định của những người trong giới, nhiều khả năng chi tiết này sẽ được thay thế bởi màn hình kính lái HUD hoặc tích hợp ngay trên màn hình thông tin giải trí trung tâm.
Các trang bị đắt giá như Cruise control, cảnh báo chệch làn đường có thể sẽ được trang bị trên VinFast VF6.
VinFast VF6 có cấu hình 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi. Ghế xe thiết kế thể thao, sang trọng với sự kết hợp tinh tế giữa cặp đôi màu sắc đen – be. Giữa các hàng ghế đều có bệ tỳ tay.
Điều khiến giới mộ điệu khá tâm đắc trên VF6 chính là cửa sổ trời toàn cảnh kéo dài tới hết hàng ghế thứ 2. Thiết kế này không chỉ tăng thêm khả năng thoáng đãng, mà còn giúp chiếc SUV thuần điện của người Việt thêm phần sang trọng, đẳng cấp.
Vận Hành VinFast VF6
Với công suất tối đa 130kW (Eco) và 150kW (Plus) và mô-men xoắn cực đại 250 Nm (phiên bản Eco), 310 Nm (phiên bản Plus), VinFast VF 6 hứa hẹn mang đến khả năng vận hành vượt trội. Xe sở hữu hệ dẫn động cầu trước (FWD) cho khả năng bám đường cao, giúp người lái dễ dàng làm chủ khi di chuyển trên đường trơn trượt.
Cả 2 phiên bản VF 6 đều được trang bị pin có dung lượng 59,6kWh cho phạm vi di chuyển sau 1 lần sạc đầy dự kiến khoảng 399km (Base) và 381km (Plus). Đây là quãng đường lý tưởng để người dùng có thể di chuyển thoải mái nội đô hàng ngày hay về quê, đi dã ngoại, công tác.
Bên cạnh đó, hệ thống trạm sạc VinFast tại khắp 63 tỉnh thành cả nước cũng hỗ trợ người dùng VF 6 an tâm vận hành xe trên mọi miền Tổ quốc.
An Toàn VinFast VF6
Tương tự như các mẫu ô tô điện khác trong dải sản phẩm của VinFast, VF 6 được trang bị các tính năng hỗ trợ lái ADAS cho cả 2 phiên bản Base và Plus cùng các tính năng hiện đại như:
- Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2): Với các tính năng trợ lái ADAS cấp độ 2 giúp người dùng điều khiển phương tiện thuận tiện, “nhàn” hơn khi di chuyển trên đường cao tốc.
- Kiểm soát đi giữa làn: Tính năng thông minh này sẽ giữ cho xe chạy đúng giữa làn đường bằng cách nhận diện vạch kẻ đường qua camera hay cảm biến.
- Giám sát hành trình thích ứng: Hệ thống này giúp thu thập các dữ liệu liên quan đến vị trí xe, sau đó theo dõi và kiểm soát quá trình vận hành của phương tiện.
- Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp: Tính năng này cung cấp khả năng đánh lái và phanh tự động để giữ cho xe đi đúng làn đường đang di chuyển.
Ngoài ra, VinFast VF 6 cũng trang bị các tính năng an toàn – an ninh, bao gồm: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, chức năng kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chức năng chống lật ROM, giám sát áp suất lốp, khoá cửa tự động khi xe di chuyển, v.v…
Ô tô điện VinFast VF 6 được trang bị các tính năng thông minh ưu việt mang đến sự tiện lợi cho người dùng, tiêu biểu:
- Điều khiển xe thông minh;
- Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái;
- Điều hướng – dẫn hướng;
- An ninh – an toàn;
- Tiện ích gia đình và văn phòng:
- Mua sắm các sản phẩm và dịch vụ trực tuyến;
- Cập nhật phần mềm từ xa;
Ngoài ra, trợ lý ảo VinFast cho phép quản lý ô tô điện bằng giọng nói và có khả năng thực hiện nhiều tính năng khác nhau theo nhu cầu của người dùng. Khách hàng cũng có thể cài đặt ứng dụng VinFast với nhiều tính năng thông minh trên điện thoại để nâng cao trải nghiệm, đồng thời, dễ dàng điều khiển và quản lý phương tiện.
Các tính năng thông minh của VinFast VF 6 đều được hiển thị trên màn hình cảm ứng kích thước 12.9 inches sắc nét, hứa hẹn đem đến cảm giác lái khác biệt và đẳng cấp.
Thông số VinFast VF6
VF6 Eco | VF6 Plus | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 x 1.820 x.1594 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 170 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 350 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 1.275 | |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.550 | 1.743 |
Tải trọng (Kg) | 427 | 485 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 1 | |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 310 |
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút | 175 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 8-10s | |
Loại PIN | LFP | |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 59,6 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn Châu Âu (WLTP) | Chưa công bố | 381 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Dây sạc di động | 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2kW, OPT 11kW | |
Tính năng sạc nhanh | Có | |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | |
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ) | 9 giờ @ sạc 7,2kW (0-100%) | |
Thời gian nạp PIN nhanh (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thông treo – trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Trợ lực phanh điện tử | Có | |
Kích thước La-zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | LED | LED (Đèn pha tự động) |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động Bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu thông minh | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Dạng phản quang | Có |
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Có | |
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Không | Có |
Kính của sổ lên/xuống một chạm | Có, 4 cửa | |
Viền cửa sổ | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Thanh nẹp cửa | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | |
Cánh hướng gió | Dạng nhựa đa bộ phận | |
Sưởi kính sau | Có | |
Kính chắn gió, chống tia UV | Có (cách âm nhiều lớp) | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Ăng ten | Kiểu vây cá mập | |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế lái có thông gió | Không | Có |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế phụ có thông gió | Không | Có |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ | 60:40:00 | |
Tựa đầu hàng ghế 2 | Chỉnh cơ cao thấp | |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Bọc vô lăng | Bọc da | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
Hệ thống điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Không | Có |
Chức năng Ion hoá không khí | Không | Có |
Lọc không khí cabin | Bụi/phấn hoa | Combi 1.0 |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | |
Cửa gió điều hoà hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm | Có | |
Màn hình cảm ứng giải trí | 12,9 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | Không (Tuỳ chọn nâng cấp) | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 2 | 2 | |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | |
Kết nối Wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khoá | Chìa khoá thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Cán ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt, Anh | Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan |
Hệ thống loa | 6 | 8 |
Đèn trần phía trước | Có | |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe | Có | |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | |
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ | |
Phanh tay | Điện tử | |
Tay nắm trần xe | Có | |
Móc kéo tời | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khoá cửa xe tự động khi di chuyển | Có | |
Căng đai khẩn cấp phía trước | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |
Cảnh báo dây an toàn trước | Có | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | 2 |
Túi khí rèm | 0 | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí bảo vệ chân hành khách phía trước | 0 | 1 (phía người lái) |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 0 | 1 |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ em dưới 3 tuổi | Có | Có |
Xác định tình trạng hành khách – phía trước | Không | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Tính năng khoá động cơ khi có trộm | Có | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Không | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cap tốc (Level 2) | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có |
Tự động chuyển làn | Không | Có |
Giám sát hành trình thích ứng | Không | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Không | Có |
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau | Không | Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa | Không | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Không | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
Trợ lý ảo | Có | Có |